Network Address Translation:
NAT là kỹ thuật thay đổi các địa chỉ mạng (Network Address) trong một
gói tin (packet) để gây ảnh hưởng trong quá trình định hướng đi của
packet cho một mục đích cụ thể. Địa chỉ mạng ở đây muốn nói đến địa chỉ
IP WAN (Internet Protocol) ở layer 3, ngoài ra còn có thể thay đổi số
port ở layer 4 theo mô hình phân lớp OSI. Bên cạnh đó địa chỉ mạng
còn được phân biệt địa chỉ nguồn (source) và địa chỉ đích
(destination). Tùy theo mục đích dùng NAT mà ta thay đổi một số hoặc
tất cả các loại địa chỉ trên, trên cùng một packet. Đây
là loại hình NAT phổ biến nhất, ta còn hay gọi là Des NAT, hay NAT
Inbound. NAT theo kiểu này chỉ thay đổi địa chỉ IP đích của gói tin mà
không đụng đến các...